 | [se tenir] |
 | tự động từ |
| |  | đứng, ngồi, ở |
| |  | Il se tenait derrière son père |
| | nó đứng sau bố nó |
| |  | Le blessé se tient au mur |
| | người bị thương đứng dựa vào tường |
| |  | bám vào, bíu vào, vịn vào |
| |  | Se tenir aux branches d'un arbre |
| | bíu vào cành cây |
| |  | có tư thế, có thái độ |
| |  | Se tenir prêt à répondre à l'appel |
| | có thái độ sẵn sàng đáp lại lời kêu gọi |
| |  | tự kiềm chế |
| |  | Il ne pouvait se tenir de parler |
| | ông ấy không thể tự kiềm chế để không nói |
| |  | tự coi như |
| |  | Il ne se tient pas pour battu |
| | anh ta không tự coi như đã thua |
| |  | diễn ra, thực hiện |
| |  | La fête se tient sur la place |
| | buổi hội diễn ra ở quảng trường |
| |  | nắm lấy nhau, ôm lấy nhau |
| |  | Ils se tiennent par la main |
| | họ nắm lấy tay nhau |
| |  | gắn với nhau, liền với nhau |
| |  | Deux planches qui se tiennent |
| | hai tấm ván liền với nhau |
| |  | tuân theo |
| |  | Maman! je me tiens à ton avis |
| | mẹ ơi! con tuân theo ý mẹ |
| |  | savoir à quoi s'en tenir |
| |  | được biết rõ, được hiểu rõ |
| |  | s'en tenir à quelque chose |
| |  | bằng lòng thế, không đòi hơn, không đi xa quá thế |
| |  | s'en tenir |
| |  | là dừng lại ở đó |
| |  | se le tenir pour dit |
| |  | xem dit |
| |  | se tenir à quatre |
| |  | Xem quatre |
| |  | se tenir le ventre |
| |  | ông bụng (vì đau) |
| |  | se tenir sur ses gardes |
| |  | cảnh giác |
| |  | se tenir tranquille |
| |  | đứng im không làm gì, ngoan ngoãn (trẻ em) |
 | Phản nghĩa Capituler, céder, fléchir. Branler, chanceler. |